Prometric cung cấp nhiều kỳ thi đánh giá kỹ năng chuyên ngành tại Indonesia, và dưới đây là thông tin chi tiết về tên và giá của từng kỳ thi:
- Kỳ thi Dự bị Nhật Bản dành cho tiếng Nhật cơ bản (JFT-Bass): 550.000 IDR
- Bài kiểm tra đánh giá kỹ năng chăm sóc điều dưỡng / Bài kiểm tra đánh giá tiếng Nhật chăm sóc điều dưỡng: 110.000 IDR
- Bài kiểm tra đánh giá kỹ năng nông nghiệp: 450.000 IDR
- Bài kiểm tra trình độ thành thạo kỹ năng ngành dịch vụ thực phẩm: 450.000 IDR
- Kiểm tra trình độ kỹ năng sản xuất thực phẩm và đồ uống: 450.000 IDR
- Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định ngành Xây dựng: 210.000 IDR
- Bài kiểm tra năng lực ngành lưu trú (i): 780.000 IDR
Để biết thêm thông tin chi tiết và quy đổi tiền Indonesia qua tiền Việt Nam, bạn có thể sử dụng các dịch vụ quy đổi tiền tệ hoặc liên hệ ngân hàng để được hỗ trợ.
Ngoài ra, Prometric còn cung cấp các kỳ thi khác nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của thí sinh. Để đăng ký kỳ thi, bạn có thể truy cập trực tiếp vào trang web của Prometric và làm theo hướng dẫn đăng ký. Hãy chú ý đến các hạn chót đăng ký để không bỏ lỡ cơ hội.
Trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi, bạn nên lên kế hoạch ôn tập kỹ lưỡng và tìm hiểu về cấu trúc cũng như nội dung của bài kiểm tra. Có rất nhiều tài liệu học tập và bài thi mẫu trên internet giúp ích cho việc này.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến kỳ thi, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Prometric thông qua email hoặc số điện thoại được cung cấp trên website của họ. Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn lòng giải đáp mọi vấn đề của bạn.
Chúc bạn may mắn và thành công trong kỳ thi bạn chọn!
Dưới đây là bảng quy đổi giá tiền từ IDR sang VND cho các kỳ thi bạn đã liệt kê, với tỷ giá 1 IDR = 1,57 VND:
Tên kỳ thi
|
Giá (IDR)
|
Giá quy đổi (VND)
|
Kỳ thi Dự bị Nhật Bản dành cho tiếng Nhật cơ bản (JFT-Bass)
|
550,000
|
863,500
|
Bài kiểm tra đánh giá kỹ năng chăm sóc điều dưỡng
|
110,000
|
172,700
|
Bài kiểm tra đánh giá kỹ năng nông nghiệp
|
450,000
|
706,500
|
Bài kiểm tra trình độ thành thạo kỹ năng ngành dịch vụ thực phẩm
|
450,000
|
706,500
|
Kiểm tra trình độ kỹ năng sản xuất thực phẩm và đồ uống
|
450,000
|
706,500
|
Kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định ngành Xây dựng
|
210,000
|
329,700
|
Bài kiểm tra năng lực ngành lưu trú (i)
|
780,000
|
1,224,600
|
Để tính giá quy đổi, bạn nhân số tiền IDR của mỗi kỳ thi với 1,57. Ví dụ, kỳ thi đầu tiên có giá 550,000 IDR sẽ được quy đổi như sau:
550,000 IDR * 1,57 VND/IDR = 863,500 VND
Bạn làm tương tự với các kỳ thi khác để có được số tiền quy đổi tương ứng.