A | B | C | D | E | F | |
---|---|---|---|---|---|---|
1
|
Kanji | Âm On | Âm Kun | Nghĩa tiếng Việt | Âm hán | Ví dụ |
2
|
学 | ガク | まな.ぶ、まな.びる | Học | Học | 学校 (Gakkō) – Trường học |
3
|
生 | セイ、ショウ | い.きる、う.まれる | Sống | Sinh | 学生 (Gakusei) – Sinh viên |
4
|
校 | コウ | Trường học | Hiệu | 学校 (Gakkō) – Trường học | |
5
|
活 | カツ、キ | い.きる、い.かす | Hoạt động | Hoạt | 活動 (Katsudō) – Hoạt động |
6
|
去 | キョ、コ | さ.る、-さ.る | Đi, rời bỏ | Khứ | 過去 (Kako) – Quá khứ |
7
|
先 | セン、セ | さき | Trước, trước đó | Tiên | 先週 (Senshū) – Tuần trước |
8
|
仕 | シ | つか.える、つか.う | Làm việc, công việc | Sĩ | 仕事 (Shigoto) – Công việc |
9
|
事 | ジ | こと、つか.う | Sự việc, công việc | Sự | 事故 (Jiko) – Tai nạn |
10
|
元 | ゲン、ガン | もと、ひ | Gốc, nguyên bản | Nguyên | 元気 (Genki) – Sức khỏe, năng lượng |
11
|
気 | キ | Tinh thần, khí | Khí | 元気 (Genki) – Sức khỏe, năng lượng | |
12
|
忙 | ボウ、モウ | いそが.しい | Bận rộn | Mang | 忙しい (Isogashii) – Bận rộn |
13
|
働 | ドウ | はたら.く | Làm việc | Động | 働く (Hataraku) – Làm việc |
14
|
人 | ジン、ニン | ひと、り | Người | Nhân | 人間 (Ningen) – Con người |
15
|
犬 | ケン | いぬ | Chó | Khuyển | 犬種 (Kenshū) – Loại chó |
16
|
族 | ゾク | Tộc gia, dòng họ | Tộc | 家族 (Kazoku) – Gia đình | |
17
|
夕 | セキ | ゆう | Buổi tối | Tịch | 夕食 (Yūshoku) – Bữa tối |
18
|
方 | ホウ、ホ | かた、-かた、-がた | Hướng, người | Phương | 方向 (Hōkō) – Hướng |
19
|
英 | エイ | Anh | Anh | 英語 (Eigo) – Tiếng Anh | |
20
|
音 | オン | おと | Âm thanh | Âm | 音楽 (Ongaku) – Âm nhạc |
21
|
楽 | ガク、ラク | たの.しい、たの.しむ | Vui vẻ, thích thú | Lạc | 音楽 (Ongaku) – Âm nhạc |
22
|
習 | シュウ、ジュ | なら.う、なら.い | Học | Tập | 習慣 (Shūkan) – Thói quen |
23
|
話 | ワ | はな.す、はなし | Nói chuyện, câu chuyện | Thoại | 話す (Hanasu) – Nói chuyện |
24
|
季 | キ | Mùa | Quý | 季節 (Kisetsu) – Mùa | |
25
|
節 | セツ | ふ.る、-ぶ.り | Phần, mùa | Tiết | 季節 (Kisetsu) – Mùa |
26
|
春 | シュン | はる | Mùa xuân | Xuân | 春休み (Haruyasumi) – Kỳ nghỉ xuân |
27
|
夏 | カ | なつ | Mùa hè | Hạ | 夏休み (Natsuyasumi) – Kỳ nghỉ hè |
28
|
秋 | シュウ | あき | Mùa thu | Thu | 秋季 (Shūki) – Mùa thu |
29
|
冬 | トウ | ふゆ | Mùa đông | Đông | 冬休み (Fuyuyasumi) – Kỳ nghỉ đông |
30
|
花 | カ | はな | Hoa | Hoa | 花瓶 (Kabin) – Bình hoa |
31
|
同 | ドウ | おな.じ | Giống, cùng | Đồng | 同じ (Onaji) – Giống nhau |
32
|
暑 | ショ | あつ.い | Nóng | Thử | 暑い (Atsui) – Nóng |
33
|
寒 | カン | さむ.い | Lạnh | Hàn | 寒い (Samui) – Lạnh |
34
|
天 | テン | あまつ、あめ | Trời | Thiên | 天気 (Tenki) – Thời tiết |
35
|
晴 | セイ | は.れる、は.れ | Trời nắng | Tinh | 晴れる (Hareru) – Trời nắng |
36
|
雨 | ウ | あめ | Mưa | Vũ | 雨水 (Usui) – Mưa |
37
|
雪 | セツ | ゆき | Tuyết | Tuyết | 雪国 (Yukiguni) – Xứ tuyết |
38
|
風 | フウ | かぜ | Gió | Phong | 風景 (Fūkei) – Phong cảnh |
39
|
昨 | サク | きのう | Ngày hôm qua | Tạc | 昨日 (Kinō) – Hôm qua |
40
|
明 | メイ、ミョウ | あか.るい、あか.るむ | Sáng | Minh | 明日 (Ashita) – Ngày mai |
41
|
毎 | マイ | Hàng ngày | Mỗi | 毎日 (Mainichi) – Mỗi ngày | |
42
|
町 | チョウ | まち | Thị trấn, thành phố | Đinh | 町中 (Machijū) – Trung tâm thị trấn |
43
|
店 | テン | みせ | Cửa hàng | Điếm | 店舗 (Tenpo) – Cửa hàng |
44
|
堂 | ドウ | Đường hành lang | Đường | 教堂 (Kyōdō) – Nhà thờ | |
45
|
便 | ベン | たよ.り、たよ.る | Thuận tiện, bưu điện | Tiện | 便利 (Benri) – Thuận tiện |
46
|
利 | リ | き.く、き.かす | Lợi ích, sử dụng | Lợi | 利用 (Riyō) – Sử dụng |
47
|
不 | フ | Không | Bất | 不明 (Fumei) – Không rõ | |
48
|
静 | セイ、ジョウ | しず.か | Yên tĩnh, lặng | Tĩnh | 静か (Shizuka) – Yên tĩnh |
49
|
有 | ユウ、ウ | あ.る、あ.るく | Có | Hữu | 有名 (Yūmei) – Nổi tiếng |
50
|
多 | タ | おお.い | Nhiều | Đa | 多い (Ōi) – Nhiều |
51
|
少 | ショウ | すく.ない | Ít | Thiểu | 少ない (Sukunai) – Ít |
52
|
遠 | エン | とお.い | Xa | Viễn | 遠足 (Ensoku) – Chuyến đi xa |
53
|
道 | ドウ | みち | Đường | Đạo | 道路 (Dōro) – Đường |
54
|
公 | コウ | おおやけ | Công | Công | 公園 (Kōen) – Công viên |
55
|
園 | エン | その | Vườn | Viên | 公園 (Kōen) – Công viên |
56
|
銀 | ギン | ぎん | Bạc | Ngân | 銀行 (Ginkō) – Ngân hàng |
57
|
寺 | ジ | てら | Chùa | Tự | お寺 (Otera) – Chùa |
58
|
神 | シン | かみ | Thần | Thần | 神社 (Jinja) – Đền thờ |
59
|
右 | ウ | みぎ | Bên phải | Hữu | 右手 (Migite) – Bên phải |
60
|
左 | サ | ひだり | Bên trái | Tả | 左手 (Hidarite) – Bên trái |
61
|
近 | キン | ちか | Gần | Cận | 近所 (Kinjo) – Hàng xóm |
62
|
車 | シャ | くるま | Xe hơi | Xa | 自動車 (Jidōsha) – Ô tô |
63
|
送 | ソウ | おくる | Gửi | Tống | 送る (Okuru) – Gửi |
64
|
間 | カン | あいだ | Khoảng, giữa | Gian | 間に合う (Maniau) – Kịp giờ |
65
|
場 | ジョウ | ば | Nơi, sân | Trường | 場所 (Basho) – Nơi |
66
|
所 | ショ | ところ | Nơi, chỗ | Sở | 場所 (Tokoro) – Nơi |
67
|
駅 | エキ | えき | Nhà ga | Ngã | 駅前 (Ekimae) – Trước nhà ga |
68
|
受 | ジュ | うける | Nhận | Thụ | 受け取る (Uketoru) – Nhận |
69
|
付 | フ | つける | Đính kèm, gắn | Phó | 付ける (Tsukeru) – Đính kèm |
70
|
門 | モン | かど | Cổng | Môn | 門前 (Monzen) – Trước cổng |
71
|
電 | デン | でん | Điện | Điện | 電話 (Denwa) – Điện thoại |
72
|
待 | タイ | まつ | Chờ đợi | Đãi | 待ち合わせ (Machiawase) – Cuộc hẹn |
73
|
止 | シ | とまる | Dừng lại | Chỉ | 止まる (Tomaru) – Dừng lại |
74
|
着 | チャク | きる | Mặc, đến | Trước | 着物 (Kimono) – Kimono |
75
|
急 | キュウ | いそぐ | Nhanh chóng, gấp | Cấp | 急ぐ (Isogu) – Nhanh chóng |
76
|
博 | ハク | あれな | Tri thức | Bác | 博士 (Hakase) – Tiến sĩ |
77
|
物 | ブツ | もの | Đồ vật | Vật | 物価 (Bukka) – Giá cả |
78
|
館 | カン | やかた | Nhà, tòa nhà | Quán | 図書館 (Toshokan) – Thư viện |
79
|
動 | ドウ | うごく | Di chuyển | Động | 動物 (Dōbutsu) – Động vật |
80
|
試 | シ | ためす | Thử nghiệm | Thí | 試験 (Shiken) – Kì thi |
81
|
合 | ゴウ | あう | Kết hợp | Hợp | 合格 (Gōkaku) – Đỗ |
82
|
難 | ナン | むずかしい | Khó | Nan | 難しい (Muzukashii) – Khó |
83
|
登 | トウ | のぼる | Leo, tham gia | Đăng | 登山 (Tōzan) – Leo núi |
84
|
練 | レン | ねる | Luyện tập | Luân | 練習 (Renshū) – Luyện tập |
85
|
漢 | カン | かん | Hán | Hán | 漢字 (Kanji) – Chữ Hán |
86
|
字 | ジ | あざ | Chữ | Tự | 字典 (Jiten) – Từ điển |
87
|
無 | ム | なし | Không | Vô | 無料 (Muryō) – Miễn phí |
88
|
料 | リョウ | ひ | Phí | Liệu | 料金 (Ryōkin) – Giá cả |
89
|
言 | ゲン | いう | Nói | Ngôn | 言語 (Gengo) – Ngôn ngữ |
90
|
書 | ショ | かく | Viết | Thư | 書類 (Shorui) – Tài liệu |
91
|
貸 | タイ | かす | Cho mượn | Trả | 貸す (Kasu) – Cho mượn |
92
|
教 | キョウ | おしえる | Dạy | Giáo | 教室 (Kyōshitsu) – Lớp học |
93
|
説 | セツ | とく | Giải thích | Thuật | 説明 (Setsumei) – Giải thích |
94
|
午 | ゴ | ひる | Buổi trưa | Ngọ | 午後 (Gogo) – Buổi chiều |
95
|
科 | カ | – | Khoa | Khoa | 科学 (Kagaku) – Khoa học |
96
|
室 | シツ | へや | Phòng | Thất | 教室 (Kyōshitsu) – Lớp học |
97
|
全 | ゼン | まったく | Toàn bộ | Toàn | 全部 (Zenbu) – Toàn bộ |
98
|
部 | ブ | へ | Phần, bộ | Bộ | 部屋 (Heya) – Phòng |
99
|
回 | カイ | まわる | Lần | Hồi | 一回 (Ikkai) – Một lần |
100
|
参 | サン | まる | Tham gia | Tham | 参加 (Sanka) – Tham gia |
101
|
加 | カ | くわえる | Thêm vào | Gia | 加える (Kuwaeru) – Thêm vào |
102
|
用 | ヨウ | もちいる | Sử dụng | Dụng | 使用 (Shiyō) – Sử dụng |
103
|
意 | イ | い | Ý nghĩa | Ý | 意味 (Imi) – Ý nghĩa |
104
|
茶 | サ | ちゃ | Trà | Trà | お茶 (Ocha) – Trà |
105
|
酒 | シュ | さけ | Rượu | Tửu | 日本酒 (Nihonshu) – Rượu sake |
106
|
材 | ザイ | ざい | Nguyên liệu | Tài | 材料 (Zairyō) – Nguyên liệu |
107
|
野 | ヤ | の | Ngoại trời | Dã | 野菜 (Yasai) – Rau |
108
|
菜 | サイ | な | Rau | Thái | 野菜 (Yasai) – Rau |
109
|
牛 | ギュウ | うし | Bò | Ngưu | 牛肉 (Gyūniku) – Thịt bò |
110
|
豚 | トン | ぶた | Lợn | Đồn | 豚肉 (Butaniku) – Thịt lợn |
111
|
皿 | ベイ | さら | Đĩa | Mãi | 皿 (Sara) – Đĩa |
112
|
売 | バイ | うる | Bán | Mại | 売り場 (Uriba) – Khu bán hàng |
113
|
持 | ジ | もつ | Cầm, nắm | Trì | 持つ (Motsu) – Cầm, nắm |
114
|
卵 | ラン | たまご | Trứng | Noãn | 卵焼き (Tamagoyaki) – Trứng chiên |
115
|
理 | リ | ことわり | Lý | Lý | 科学 (Kagaku) – Khoa học |
116
|
湯 | トウ | ゆ | Nước nóng | Thang | お湯 (Oyu) – Nước nóng |
117
|
調 | チョウ | しらべる | Điều chỉnh | Điều | 調査 (Chōsa) – Cuộc điều tra |
118
|
法 | ホウ | のり | Luật, pháp luật | Pháp | 法律 (Hōritsu) – Luật |
119
|
味 | ミ | あじ | Hương vị | Vị | 味わう (Ajiwau) – Thưởng thức |
120
|
甘 | カン | あまい | Ngọt | Cam | 甘い (Amai) – Ngọt |
121
|
辛 | シン | からい | Cay | Khấm | 辛い (Karai) – Cay |
122
|
苦 | ク | にがい | Đắng | Khổ | 苦い (Nigai) – Đắng |
123
|
手 | シュ | て | Tay, bàn tay | Thủ | 手紙 (Tegami) – Thư tay |
124
|
機 | キ | はた | Máy | Cơ | 機械 (Kikai) – Máy móc |
125
|
数 | スウ | かず | Số | Số | 数学 (Sūgaku) – Toán học |
126
|
机 | キ | つくえ | Bàn học | Cơ | 机 (Tsukue) – Bàn học |
127
|
都 | ト | みやこ | Thủ đô, thành phố | Đô | 東京都 (Tōkyō-to) – Tokyo |
128
|
悪 | アク | わるい | Xấu, ác | Ác | 悪化 (Akka) – Trở nên tồi tệ |
129
|
使 | シ | つかう | Sử dụng | Sử | 使用 (Shiyō) – Sử dụng |
130
|
終 | シュウ | おわる | Kết thúc | Chung | 終わる (Owaru) – Kết thúc |
131
|
願 | ガン | ねがう | Nguyện vọng | Nguyện | 願望 (Ganbō) – Nguyện vọng |
132
|
氏 | シ | うじ | Ông, bà | Thị | 氏名 (Shimei) – Tên |
133
|
由 | ユウ | よし | Nguyên nhân | Doân | 原因 (Gennin) – Nguyên nhân |
134
|
連 | レン | つれる | Kết nối, liên kết | Liên | 連絡 (Renraku) – Liên lạc |
135
|
絡 | ラク | からむ | Mắc kẹt, liên quan | Lạc | 絡む (Karamu) – Mắc kẹt |
136
|
別 | ベツ | わかれる | Riêng biệt | Biệt | 別々 (Betsu-betsu) – Riêng biệt |
137
|
早 | ソウ | はやい | Sớm | Tả | 早い (Hayai) – Sớm |
138
|
吸 | キュウ | すう | Hít, hút | Hấp | 吸う (Sū) – Hít |
139
|
取 | シュ | とる | Lấy, nhận | Thủ | 取る (Toru) – Lấy |
140
|
帰 | キ | かえる | Về nhà | Quy | 帰国 (Kikoku) – Trở về nước |
141
|
伝 | デン | つたえる | Truyền | Truyền | 伝える (Tsutaeru) – Truyền đạt |
142
|
熱 | ネツ | あつい | Nhiệt | Nhiệt | 熱い (Atsui) – Nóng |
143
|
薬 | ヤク | くすり | Thuốc | Dược | 薬局 (Yakkkyoku) – Hiệu thuốc |
144
|
病 | ビョウ | やまい | Bệnh | Bệnh | 病院 (Byōin) – Bệnh viện |
145
|
院 | イン | いえ | Viện | Viện | 大学院 (Daigakuin) – Viện đại học |
146
|
医 | イ | いし | Bác sĩ | Y | 医者 (Isha) – Bác sĩ |
147
|
者 | シャ | もの | Người | Giả | 学者 (Gakusha) – Học giả |
148
|
住 | ジュウ | すむ | Sống, cư trú | Trú | 住む (Sumu) – Sống |
149
|
才 | サイ | – | Tài năng | Tài | 天才 (Tensai) – Thiên tài |
150
|
痛 | ツウ | いたい | Đau | Thống | 痛い (Itai) – Đau |
151
|
眠 | ミン | ねむる | Ngủ | Miên | 眠り (Nemuri) – Giấc ngủ |
152
|
寝 | シン | ねる | Ngủ | Tẩm | 寝室 (Shinshitsu) – Phòng ngủ |
153
|
記 | キ | しるし | Ghi chú | Ký | 記念 (Kinen) – Kỷ niệm |
154
|
体 | タイ | からだ | Cơ thể | Thể | 体重 (Taijū) – Cân nặng |
155
|
顔 | ガン | かお | Khuôn mặt | Nhân | 顔色 (Kaoiro) – Màu da khuôn mặt |
156
|
目 | モク | め | Mắt | Mục | 目覚まし時計 (Mezamashidokei) – Đồng hồ báo thức |
157
|
耳 | ジ | みみ | Tai | Nhĩ | 耳鼻科 (Jibi-ka) – Khoa tai mũi họng |
158
|
頭 | トウ | あたま | Đầu | Đầu | 頭痛 (Zutsū) – Đau đầu |
159
|
足 | ソク | あし | Chân | Túc | 足りる (Tariru) – Đủ |
160
|
起 | キ | おきる | Thức dậy | Khởi | 起床 (Kishō) – Thức dậy |
161
|
歩 | ホ | あるく | Đi bộ | Bộ | 散歩 (Sanpo) – Dạo chơi |
162
|
走 | ソウ | はしる | Chạy | Tẩu | 走る (Hashiru) – Chạy |
163
|
運 | ウン | はこぶ | Vận chuyển | Vận | 運転 (Unten) – Lái xe |
164
|
兄 | キョウ | あに | Anh trai | Huynh | 兄弟 (Kyōdai) – Anh em ruột |
165
|
姉 | シ | あね | Chị gái | Tỷ | 姉妹 (Shimai) – Chị em ruột |
166
|
弟 | ダイ | おとうと | Em trai | Đệ | 弟妹 (Teimai) – Anh chị em |
167
|
妹 | マイ | いもうと | Em gái | Muội | 妹妹 (Imōto) – Em gái |
168
|
夫 | フ | おっと | Chồng | Phu | 夫妻 (Fūsai) – Vợ chồng |
169
|
妻 | サイ | つま | Vợ | Thê | 夫妻 (Fūsai) – Vợ chồng |
170
|
両 | リョウ | て | Cả hai | Lưỡng | 両親 (Ryōshin) – Ba mẹ |
171
|
男 | ダン | おとこ | Nam | Nam | 男性 (Dansei) – Giới tính nam |
172
|
女 | ジョ | おんな | Nữ | Nữ | 女性 (Josei) – Giới tính nữ |
173
|
祝 | シュク | いわう | Chúc mừng | Chúc | 祝福 (Shukufuku) – Chúc phúc |
174
|
誕 | タン | たんじょう | Sinh, sinh nhật | Đản | 誕生日 (Tanjōbi) – Sinh nhật |
175
|
結 | ケツ | むすぶ | Kết hợp, kết giao | Kết | 結婚 (Kekkon) – Kết hôn |
176
|
婚 | コン | けこん | Hôn, hôn lễ | Hôn | 結婚 (Kekkon) – Kết hôn |
177
|
計 | ケイ | はかる | Tính toán, kế hoạch | Kế | 計画 (Kikaku) – Kế hoạch |
178
|
幸 | コウ | しあわせ | Hạnh phúc | Hạnh | 幸せ (Shiawase) – Hạnh phúc |
179
|
思 | シ | おもう | Nghĩ | Tư | 思考 (Shikō) – Suy nghĩ |
180
|
選 | セン | えらぶ | Lựa chọn | Tuyển | 選択肢 (Sentakushi) – Tùy chọn |
181
|
格 | カク | かく | Cấp, loại | Cách | 等級 (Tōkyū) – Cấp độ |